sục sôi là gì

2.10 Giày sục phối cùng váy/ quần yếm ngắn. Áo phông khi phối cùng váy yếm sẽ cho ra vẻ ngoài rất gọn gàng, nữ tính. Nhất là với chất váy denim đứng dáng và bụi bặm. Và chỉ cần xỏ chân thêm một đôi giày sục thể thao sáng màu. Tada, vậy là bạn đã có 1 set đồ vô Bồn sục Jacuzzi là gì? Jacuzzi hay còn gọi là bồn sục, bồn tắm sục thực chất là tên của một thương hiệu của bồn tắm nước nóng, được sử dụng để ngâm mình thư giãn, massage. Bồn sục Jacuzzi có thể được sử dụng để thuỷ trị liệu với hệ thống vòi phun nước ở bên trong bồn. Ý tưởng ngâm mình thư giãn trong nước nóng không còn là điều gì quá xa lạ nữa. Như sôi sục. Sục sôi căm thù. Dịch Tham khảo Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Bể sục Jacuzzi là một dạng thiết kế của bồn tắm lớn hoặc hồ bơi có diện tích nhỏ chứa đầy nước nóng và được trang bị sử dụng công nghệ làm thủy liệu pháp, thư giãn, giải trí, Một số bồn tắm jacuzzi còn được trang bị thêm có lỗ xịt nước mạnh mẽ hơn giúp massage toàn bộ cơ thể của người sử dụng chính vì thế nó có tên gọi là bồn tắm massage. Theo phân tích của y học hiện đại, tiếng kêu sùng sục phát ra từ trong ruột chính là âm thanh được tạo thành từ thức ăn, dịch tiêu hóa và hơi có trong ruột xảy ra khi nhu động ruột bị kích thích quá mức. Một số yếu tố được cho là có liên quan đến hiện tượng này như nghề nghiệp, chế độ ăn uống hay bệnh tật. lirik lagu ampar ampar pisang berasal dari daerah. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ sôi sục tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm sôi sục tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sôi sục trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sôi sục trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sôi sục nghĩa là gì. - Cg. Sôi sùng đg. Nói nước sôi Bốc lên rất mạnh Sôi sục căm thù . Thuật ngữ liên quan tới sôi sục mạnh thường quân Tiếng Việt là gì? tiền căn Tiếng Việt là gì? nhắc lại Tiếng Việt là gì? bình thành Tiếng Việt là gì? phong cảnh Tiếng Việt là gì? kiết xác Tiếng Việt là gì? Sĩ Hai Tiếng Việt là gì? mát da Tiếng Việt là gì? thì thùng Tiếng Việt là gì? phình phình Tiếng Việt là gì? thảm thiết Tiếng Việt là gì? âu yếm Tiếng Việt là gì? tàn quân Tiếng Việt là gì? khổng tước Tiếng Việt là gì? hiện tượng Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của sôi sục trong Tiếng Việt sôi sục có nghĩa là - Cg. Sôi sùng đg. Nói nước sôi mạnh. . .t. Bốc lên rất mạnh Sôi sục căm thù . Đây là cách dùng sôi sục Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sôi sục là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm sục sôi nghĩa khí tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ sục sôi nghĩa khí trong tiếng Trung và cách phát âm sục sôi nghĩa khí tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sục sôi nghĩa khí tiếng Trung nghĩa là gì. 激昂慷慨 《形容情绪、语调激动昂扬而充满正气。。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ sục sôi nghĩa khí hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung chiếu X quang tiếng Trung là gì? quyền tiếng Trung là gì? bao buộc tiếng Trung là gì? nắc tiếng Trung là gì? chính phủ Anh tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của sục sôi nghĩa khí trong tiếng Trung 激昂慷慨 《形容情绪、语调激动昂扬而充满正气。。》 Đây là cách dùng sục sôi nghĩa khí tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sục sôi nghĩa khí tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Tôi ngửi thấy mùi của tên lửa sục sôi buổi ban smell the smell of the rocket boiling in the thần dân tộc chủ nghĩa đang sục sôi ở cả ba nước, đe doạ gây ra xung đột vũ trang trên passions are boiling in all three nations, threatening armed skirmishes at thẳng sục sôi đã khiến Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ James Mattis từ bỏ kế hoạch thăm Trung Quốc cuối tháng 10, theo truyền thông tensions have led Defense Secretary Jim Mattis to drop his plan to visit China later in October, according to làn sóng khởi nghiệp sục sôi, thực sự có rất nhiều ý tưởng kinh doanh nhỏ lớn, những cách làm giàu và khởi nghiệp?In the boiling wave of startups, there are really a lot of big small business ideas, ways of getting rich and starting a business?Ở tại xứ sở nguyên tố sục sôi rực cháy này, Ragnaros đạt được sức mạnh lớn nhất;Among the seething flames of this elemental domain, Ragnaros was at his most powerful;Những căng thẳng cũng đang sục sôi tại Ấn Độ, nơi người Trung Quốc đang tham gia vào một số dự án cơ sở hạ tầng are also simmering in India, where the Chinese are involved in several major infrastructure hẳn là tất cả với cô ta,tới mức cái chết của nó làm thế giới của cô ta sục must have been everything to her,to the point that his death set her world thì ta sẽ để dòng máu của mình sục sôi rồi hóa thứ máu nóng ấy thành một tay sai để trảm sát hết bọn I shall let my blood boil then turn the hot blood into a minion to butcher all of đột sục sôi trong tất cả các tỉnh của đế quốc, từ Gaul tới Syria, Ai Cập tới hạ lưu boiled in every province, from Gaul to Syria, Egypt to the lower dũng cảm vànhững ngọn lửa của các người đã làm máu ta sục sôi vì phấn courage and flames have made my blood boil with cùng trong trái tim củacô bé ấy chắc hẳn phải sục sôi bởi những cảm xúc đen tối và tiêu cực, chờ đợi thời cơ để bùng depths of that girl's heart must be seething with pitch-black and negative emotions like lava, waiting for a chance to và hành động thôi,cũng sẽ vô ích nếu như tâm vẫn tiếp tục sục sôi trong tham ái và sân hận, trong những hoạt động tâm lý bất restraining our words anddeeds is useless if the mind continues to boil in craving and aversion, in unwholesome mental cùng với Tâybannha là châu Phi, với sức mạnh của nó, âm nhạc của nó, và trí tưởng tượng sục sôi của nó, để làm giàu cho tính dị biệt with Spain came Africa, with its strength, its music, and its effervescent imagination, to enrich Peruvian năm 1920, khi phần lớn châu Âu vẫn đang sục sôi vì việc phụ nữ mặc váy ngắn để lộ mắt cá chân, người Đức đã có những bãi biển không mặc quần áo đầu tiên trên đảo 1920, when most of Europe was still boiling because women wore short skirts to reveal their ankles, the Germans had the first undressed beaches on Sylt vào đó là căng thẳng sục sôi với Iran, hệ lụy sau khi ông Trump quyết định rút quân khỏi Syria, quan hệ liên tục mâu thuẫn với Nga và Thổ Nhĩ Kỳ, trục trặc với châu Âu và các đồng minh lâu đời ở phương to that simmering tensions with Iran, fallout from Trump's decision to pull troops from Syria, ongoing unease with Russia and Turkey, and erratic ties with European and other longtime Western đó, nếu thấy cô ấy“ sục sôi” khi bạn đùa với những người phụ nữ khác, bạn có thể chắc chắn, cô ấy muốn làm bạn gái của if you see her"boiling" when you play with the other woman, you can be sure, she wants to do your phố Charlotte Bắc Carolina, Mỹvẫn đang sục sôi sau hơn một tuần khi một sĩ quan cảnh sát bắn chết một người đàn ông da đen tên Keith Scott vào ngày 20/ Charlotte is still seething one week after a police officer shot and killed a black man, Keith Scott. Tiếng cười sau đó, ông tiếp tục thốt lên rằng," Đã nói rồi, bất kỳ cái gì trừ những bộ não sục sôi của tuổi nười chín và hai mươi hai sẽ săn lấy trong thời tiết này?" Tiếng cười.He then goes on to say,"Having said that, would any but these boiled brains of nineteen and two-and-twenty hunt in this weather?"Laughter.Ông ta yêu cầu bạn đánh giá một vấn đề rồi sau đó làm mất mặt bạn và ýkiến của bạn trước mặt toàn thể nhân viên làm bạn sục sôi giận boss who asks for your evaluation of a problem and then proceeds to put you andyour opinion down in front of the whole staff as you seethe with thẳng sục sôi tại Raqqa trong tháng qua giữa 75 chiến binh Hà Lan và các chiến binh tình báo IS từ Iraq, RBSS cho has boiled in Raqa over the past month between 75 Dutch militants- among them fighters of Moroccan origin- and IS group intelligence operatives from Iraq, RBSS đỏ tượng trưng cho tất cả các loại hoa hồng, nó gắn liền với câu chuyện về nữ thần tình yêu trong những câu chuyện thần thoại của người Hy Lạp và người La Mã, ngoài ra, máu đó còn là màu củadòng máu chảy trong cơ thể, sục sôi khi con người ta yêu roses symbolize all kinds of roses; it is associated with the story of the goddess of love in the myths of the Greeks and Romans, in addition, it is also the color of blood the body, boiling when people love each cuộc biểu tình hôm 23- 9 không rầm rộ như hômtrước, nhưng cho thấy sự phẫn nộ vẫn sục sôi trên khắp thế giới đối với đoạn phim và những sản phẩm phỉ báng đạo Hồi từ phương Tây, trong đó có biếm hoạ đăng trên một tạp chí của demonstrations were less widespread than on Friday,but showed anger still simmered around the world against the film and other insults against Islam in the West, including cartoons published by a French satirical có thể nghĩ Gremlin thật sự đã chú ý đến cậu vì cậu cứu một cô gái, bảo vệ Thành Phố Học Viện, chấm dứt Đệ Tam Thế Chiến, chạm đến sự thấu hiểu Othinus, và mangsự bình tĩnh trở lại cho một thế giới sục sôi vì thù hận.… Nhưng chẳng phải điều đó tệ lắm sao?”.You might think the true Gremlin focused on you because you saved a girl, protected Academy City, ended World War Three, reached an understanding of Othinus,and brought calm back to a world boiling over with revenge.… But isn't that backwards?”.Trong khi giới quansát cảnh báo tranh cãi sục sôi giữa hai đồng minh lớn của Mỹ tại châu Á sẽ làm tổn hại đến tầm ảnh hưởng của Washington tại một khu vực trên chiến tuyến của sự đối đầu Trung Quốc- Mỹ, nhiều người tin rằng sẽ có thiệt hại song song đối với các cuộc đàm phán đang diễn ra về thỏa thuận tự do mậu dịch ba observers have warned that the simmering dispute between Washington's key allies in Asia would compromise its influence in a region on the front line of China-US rivalry, many believe there would be collateral damage to the ongoing negotiations over the trilateral free-trade đã luôn bị mê say tưởng tượng ra hoàn cảnh bất định trong đó tổ tiên chúng ta- hãy còn chẳng khác là bao nhiêu với loài thú, cái ngôn ngữ cho phép họ truyền thông với nhau vừa mới được nảy sinh- trong những hang động, quanh đám lửa,vào những đêm sục sôi vì đe doạ của chớp giật, sấm dồn, và tiếng tru của ác thú, bắt đầu bịa ra và kể have always been fascinated to imagine the uncertain circumstance in which our ancestors- still barely different from animals, the language that allowed them to communicate with one another just recently born- in caves, around fires,on nights seething with the menace of lightning bolts, thunder claps, and growling beasts, began to invent and tell năm 2020, thị trường BĐS sục sôi về Sunshine App- một ứng dụng thông minh đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của người mua nhà, nhà đầu tư từ mua- bán- cho thuê nhà, đầu tư online, tư vấn dự án, cho vay tiêu dùng đến những tính năng như giải trí, gọi xe, giúp việc, du lịch, giáo dục, y tế, mua sắm, quản lý nhà cửa….In early 2020, the real estate market boils down to Sunshine App- a smart application that fully meets all the needs of homebuyers, investors from buying- selling- renting houses, investing online, consulting projects, consumer loans to features such as entertainment, car calling, maids, travel, education, health, shopping, housing management….Căng thẳng biên giới với Mexico đang sục border with Mexico is being quên mất đấy là điều khiến anh sục sôi và bận tâm đó forgot that's what gets you all hot and bothered, hẳn đãthấy lạnh nếu không có nguồn năng lượng sục sôi trong cơ would have Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sôi sục", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sôi sục, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sôi sục trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Sôi sục. 2. Trong khi đất nước đang sôi sục. 3. Muôn triệu trái tim sôi sục căm hờn. 4. Vậy tại sao con sông lại sôi sục? 5. Lòng ông sôi sục nỗi căm thù em mình. 6. Lòng ông sôi sục sự căm thù em mình. 7. Galapagos luôn sôi sục, ngay cả dưới lòng đại dương 8. Cơn hạn hãn đã khiến cả thành phố sôi sục 9. Máu xấu của chúng sôi sục lên ở tuổi 14. 10. Quyết định của Charles X làm tình hình trở nên sôi sục. 11. Nhưng hành tinh này thì khác - nó sôi sục ở bên trong. 12. Cậu lấy đâu ra cái ngọn lửa sôi sục trong cậu vậy? 13. Trong năm 1940 phong trào cách mạng của tỉnh diễn ra sôi sục. 14. Họ bị nhấn chìm vào những chiếc hồ lửa sôi sục đầy hắc ín. 15. Vào thời điểm này, nước Pháp đang sôi sục vì phong trào Cách mạng. 16. Chúng ta có thể tận dụng sự tươi trẻ, dòng máu sôi sục. 17. Làm thế nào một vệ tinh nhỏ lại sôi sục mãnh liệt như thế? 18. Hắn sẽ lại gần, sôi sục, và hắn có kế hoạch trả thù của mình. 19. Ta cũng cảm thấy máu đang sôi sục, Bellatrix, Ta phải là người giết Harry Potter. 20. Ông Harry Truman và căn nhà thì bị chôn vùi dưới mười ba thước bùn nóng sôi sục. 21. Hòa bình trường cửu Bạn có thể kể tên bao nhiêu địa điểm sôi sục trên thế giới? 22. Lestrade cần nhưng mà căm ghét Holmes, và luôi sôi sục nỗi căm hận trong suốt vụ án. 23. Lập tức làn sóng biểu tình phản đối và bãi công sôi sục diễn ra khắp cả nước. 24. Phía bên ngoài chúng ta có lẽ kiểm soát chúng nhưng phía bên trong chúng đang sôi sục. 25. Chính sự giận dữ sôi sục trong lòng khiến một người dễ tuôn ra những lời gây tổn thương. 26. Những làn sóng bạo động và những biến loạn sôi sục vỗ vào loài người trong những ngày cuối cùng này. 27. Sự bất bình của các tù nhân ngày càng sôi sục, dẫn đến cuộc nổi dậy công khai trong tù. 28. Cố giữ vẻ bình tĩnh bên ngoài nhưng trong lòng sôi sục cơn giận sẽ khiến chúng ta rất căng thẳng. 29. Nhưng điều cốt yếu là dữ liệu cho thấy con sông sôi sục tồn tại phụ thuộc vào sức mạnh của núi lửa. 30. Nhờ vậy, Evan có nghị lực và can đảm để làm dịu tình huống đang sôi sục bằng cách phản ứng ôn hòa. 31. Không chỉ có vậy, tên nguyên thủy của dòng sông, Shanay-timpishka, "sôi sục dưới cái nóng của mặt trời", ám chỉ rằng tôi không phải người đầu tiên thắc mắc tại sao nó lại sôi sục, và cho thấy con người lúc nào cũng tìm cách để giải thích thế giới xung quanh. 32. Như biển động luôn sôi sục, chúng liên tiếp sinh ra, không phải trái của môi miếng, nhưng “bùn-lầy”, tức mọi điều dơ dáy. 33. Sự tức giận về con mắt của mình bị mù sôi sục trong người ông, và lòng căm thù của ông càng trở nên mãnh liệt thêm. 34. Họ dùng những loa phóng thanh treo trên các cột trụ quanh trại để phát những tin kích động, nhằm giữ cho tinh thần nổi dậy luôn sôi sục. 35. Những xưởng đóng tàu sôi sục với các tàu chở dầu, hàng hoá và khí đốt. nhằm phục vụ nhu cầu của nền sản xuất công nghiệp thời toàn cầu hoá. 36. Có nhiều hồ địa nhiệt lớn hơn sân khấu TED này, và thác nước đó là cái mà bạn thấy ở đây cao 6 mét - và đều có nước gần như sôi sục. 37. Ít lâu sau đó, Kafka viết truyện "Lời tuyên án" Das Urteil chỉ trong một đêm, và làm việc trong một thời kì sôi sục với tiểu thuyết "Nước Mỹ" và truyện "Hóa thân". 38. Thay vì làm quân đội Pháp nản điều này khiến họ nổi điên và họ lăn xả vào tấn công lâu đài và chiến thắng kẻ thù với lòng hận thù sôi sục. 39. Rào cản bị thay đổi hoàn toàn biến thành đường hòa bình quốc tế công nhận, và những người phụ nữ Budrus được biết đến khắp cả bờ Tây vì nhiệt huyết sôi sục của họ. 40. Vì chúng ta sống trong một thế giới mà nhiều vị pháp sư vẫn hát cho những linh hồn của rừng, nơi những dòng sông sôi sục và nơi truyện cổ tích bước vào cuộc sống. 41. Nơi động mạch đến bề mặt, những động mạch của mặt đất, chúng ta sẽ hiểu được biểu hiện của địa nhiệt lỗ phun khí, suối nước nóng và trong trường hợp này, con sông sôi sục. 42. Tại Cape, Finlay quan sát sao chổi với sự trợ giúp của một bộ lọc ngay cho đến thời điểm nó đi qua Mặt Trời, khi các quầng lửa của Mặt Trời "sôi sục xung quanh sao chổi". 43. Vào thứ Năm , bế tắc chính trị sôi sục tràn sang cơ quan Thượng Nghị Viện , lãnh đạo phe đa số Harry Reid , đảng viên đảng Dân Chủ , gọi lãnh đạo Hạ Nghị Viện theo đảng Cộng hòa Eric Cantor là " trẻ con " . 44. 34 Và angọn lửa phẫn nộ của ta đã phừng lên chống lại chúng; và trong cơn bực tức sôi sục của ta, ta sẽ giáng bnhững cơn lụt lội trên chúng, vì cơn giận dữ của ta đã phừng lên chống lại chúng. 45. Khải-huyền 129, 10, 12 Vào thời điểm cuối cùng này, cơn giận của hắn hẳn đang sôi sục, vì hắn tranh chiến với “những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus” nhưng chẳng đạt kết quả nào.—Khải-huyền 1217. 46. Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù. 47. Nhưng giờ đây, một lần nữa, dòng từ trường này kết nối với các điểm nóng trên bề mặt của Mặt trời và như những đám khí, plasma sôi sục bên trong Mặt trời, những dòng từ trường có thể ngắt kết nối hoặc đứt gãy, tạo ra vụ nổ năng lượng rất lớn. 48. Những căng thẳng đang sôi sục này cùng với sự không hài lòng với hoàn cảnh của Tōhei đã lên đến cực điểm vào năm 1971 khi ông sáng lập ra Ki no Kenkyukai, với mục đích đẩy mạnh sự phát triển và sự trau dồi của ki bên trong aikido nhưng bên ngoài sự kiểm soát của Aikikai. 49. Mặc dù núi lửa đã tạm tắt từ năm 1977, nó đã có những dấu hiệu bất ổn kể từ năm 1991, với hoạt động địa chấn mạnh mẽ và các sự kiện vỡ nứt đất, cũng như sự hình thành các ao bùn nhỏ sôi sục và bùn phun lên trên các phần của hòn đảo. 50. Jon Pareles, nhà phê bình âm nhạc uy tín của The New York Times, khen ngợi âm sắc gây xúc cảm của nữ ca sĩ, so sánh cô với Dusty Springfield, Petula Clark và Annie Lennox " có thể sôi sục, nức nở, chua ngoa, băm bổ, du dương và hét lên, theo những cách khiến người ta chú ý tới bài hát hơn là người thể hiện". Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Xem thêm Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn sṵʔk˨˩ soj˧˧ʂṵk˨˨ ʂoj˧˥ʂuk˨˩˨ ʂoj˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ʂuk˨˨ ʂoj˧˥ʂṵk˨˨ ʂoj˧˥ʂṵk˨˨ ʂoj˧˥˧ Xem thêm[sửa] Như sôi sục Sục sôi căm thù. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "sục sôi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAMục từ chưa xếp theo loại từTừ láy tiếng Việt

sục sôi là gì