take it off là gì

Với mắt được khởi lên, người ấy đoạn trừ tham dục đối với tấm y thô, dính dầu và dính đất kia, và người ấy có thể xem người kia là không phải bạn, có thể xem người kia là thù địch và nghĩ đến sát hại sinh mạng (của người kia): "Thật sự trong một thời gian IDIOMS. a devil of a boy. thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính) the devil among the tailors. sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào. the devil and all. tất cả cái gì xấu. the devil take the hindmost. khôn sống mống chết. Thông thường thì cụm từ Take off này sẽ được sử dụng cho các ngữ cảnh nhất định như sau: Nghĩa về sự rũ bỏ, cởi bỏ. Ví dụ: she take off her raincoat before getting into the car ( cô ấy cởi áo mưa trước khi lên Nghĩa cất cánh: Flight 1109 will take off at 2pm today ( chuyến bay 1109 sẽ cất cánh 5 5.Nghĩa Của Từ Take Of Là Gì, 10 Cặp Động Từ + Giới Từ Với 'Take' 6 6.Take on, take in, take out, take off, take over là gì - IIE Việt Nam; 7 7.Take off là gì? Tìm hiểu về nghĩa, cách dùng Take off chuẩn nhất; 8 8.Take Off là gì và cấu trúc cụm từ Take Off trong câu Tiếng Anh 7. a. To undertake, make, or perform: take a walk; take a decision. b. To perceive or become aware of by one of the senses: took a quick look at the sky; took a smell of the spices. c. To commit and apply oneself to the study of: take art lessons; take Spanish. d. To study for with success: took a degree in law. lirik lagu ampar ampar pisang berasal dari daerah. Thông dụng bỏ mũ, cởi quần áo; giật ra, lấy di, cuốn di to take off one's hat to somebody thán phục ai dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa ai to take oneself off ra đi, bỏ đi nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích nuốt chửng, nốc, húp sạch bớt, giảm giá... bắt chước; nhại, giễu thể dục,thể thao giậm nhảy hàng không cất cánh Chuyên ngành Kinh tế Tăng, cất cánh Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb ascend , bear , beat it , become airborne , begone , blast off , blow * , clear out * , decamp , depart , disappear , exit , get off , get out , go , go away , head , hightail , hit the road * , hit the trail , lift off , light out * , make * , pull out , quit , scram * , set out * , shove off * , soar , split , take to the air , vamoose * , withdraw , ape , burlesque , caricature , imitate , lampoon , mimic , parody , ridicule , send up , spoof , travesty , take Từ trái nghĩa Phrasal verb with Take Take on, take in, take out, take off, take overTake là gì trong Tiếng AnhTake v mang, mang theo, cầm, đem, lấyEx I forgot to take my raincoat đang xem Take it off là gìTôi đã quên mang áo mưa ngày hôm quaBảng chia động từ TakeTakeEx My brother takes his son to school by car everyday.Anh trai tôi đưa con trai anh ấy đến trường bằng ô tô hàng ngàyTookEx I took his hand last night.Tôi đã nắm tay anh ấy tối quaTakenEx They have taken a house in Hue.Họ đã nhận một nhà ở HuếCách dùngTake được dùng khi muốn chỉ việc vươn ra và nắm, giữ, kéo, nâng thứ gì đóEx Phong took the book down from the shelf.Phong đã với quyển sách từ trên giá xuốngTrong trường hợp bạn muốn mang, tiến hành hoặc dẫn người nào đi đâu thì ta dùng TakeEx I have taken my sister to the dentist for 2 hours.Tôi vừa đưa em gái tôi đến nha sĩ khoảng 2 giờKhi muốn nhận, mua hay bán vật gì thì bạn có thể dùng TakeEx I took two kilos fruits for him.Tôi đã mang 2 cân hoa quả cho anh ấyTake được sử dụng khi nói về chủ đề thời gian và nó thường đi với câu hỏi How long’Ex A How long does it take to get to Ho Chi Minh City?Mất bao lâu để đến Thành phố Hồ Chí Minh vậy?B It took me about 2 hours to get here.Tôi mất khoảng 2 giờ để đến đóCác cụm từ với Take thông dụngPhrasal verb with takeTake on là gì?Take on tuyển dụng, thuê, gánh vác– Take on được dùng để nói về sự bắt đầu có, sử dụng hay làm việc gìEx His voice took on a troubled tone.Giọng của anh ấy bắt đầu gặp sự khó khănTake in là gì?Take in mời vào, đưa vào, đem vàoTake in thường được dùng trong các trường hợp sau+ Đồng ý cho người nào vào ở nhà hoặc thành phốEx This homestay will take in lodgers next week.Nhà nghỉ này sẽ nhận khách trọ vào tuần tới+ Diễn tả việc hiểu và nhớ thứ gì mà bạn đã nghe hoặc đọcEx Justin isn’t sure how much of his explanation his girlfriend took in.Justin không chắc chắn rằng bạn gái cậu ấy hiểu được sự giải thích của mình là bao nhiêu+ Nói về việc thu nhận, nhận nuôi người hoặc vậtEx My family took in an orphan last week.Gia đình tôi đã nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi vào tuần trước+ Đảm nhận công việc nào về nhà làmEx His mother has begun talking in thêm Tra Từ Hạnh Ngộ Là Gì, Hạnh Ngộ Viết Tắt, Định Nghĩa, Ý NghĩaMẹ anh ấy đã bắt đầu nhận đồ khâu về nhà làm+ Đánh giá đúng, nắm được về vấn đề cụ thểEx His boss took in a situation.Sếp của anh ấy đã nắm bắt được tình hình+ Vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào đóEx I took in his speech.Tôi đã vội tin lời nói của anh ấTake off là gì?Take off bỏ, giặt ra, lấy điCấu trúcS + take off one’s hat to somebodyEx I took off my hat to my dad.Tôi thán phục bố mìnhS + take oneself offEx I took herself off yesterday.Tôi đã dẫn cô ấy đi ngày hôm quaCách dùng+ Chỉ sự giảm giáEx This store took 20% off designer new clothes.Cửa hàng này đã giảm giá 20% cho thiết kế quần áo mới+ Sự cất cánh máy bayEx The flight for New York took off on time.Chuyến bay tới New York đã cất cánh đúng giờ+ Cởi ra quần áo, phụ kiện,…Ex Although it was very cold, I still took my jacket off.Mặc dù trời rất lạnh nhưng tôi vẫn cởi áo khoác ngoài raTake over là gì?Take over chuyển, chở, đưa, đảm nhận, nối nghiệp– Take over = To gain control of có quyền lựcEx He took over the company.Anh ấy đã nắm quyền lực của công ty– Thay thế cho người hoặc vật nhất định+ Take over as somethingEx When my grandfather died, my father took over as CEO.Khi ông tôi mất, bố tôi đã thay thế như một giám đốc điều hành+ Take over from somebodyEx I took over from my sister as head of department last week.Tôi đã nhận từ chị tôi chức trưởng phòng vào tuần trướcTake out là gì?Take out đưa ra, dẫn raCác trường hợp sử dung Take out+ Loại bỏ vật nào từ trong túiEx My younger sister took her book out.Em gái tôi đã bỏ sách của cô ấy ra+ Dẫn ai đó đến rạp phim hoặc nhà hàngS + take + someone + out + for somethingEx I am talking my girlfriend out for lunch.Tôi đang dẫn bạn gái đi ăn trưaCác cụm từ take thường gặpTake awaymang đi, đem đi, lấy đi, cất điTake alongmang theo, cầm theoTake aftergiống ai đóTake aparttháo rời, tháo raTake asidekéo ra chỗ khác để nói riêngTake downtháo dỡ hết vật bên ngoàiTake inbị lừa gạt, lừa dốiTake intođưa vào, để vào, đem vàoTake backnhận lỗi, rút lại lời nóiTake up with kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết vớiTake it easyĐơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơiTake something for grantedCoi cái gì là đương nhiênTake the lead in doing somethingĐi đầu trong việc gìTake a chancethử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hộiTake a classtham gia một lớp họcTake a looknhìnTake a napngủ trưaTake notes ofghi chúTake a test/quiz/an examthi; đi thiTake a picturechụp hình/ảnhTake someone’s placethế chỗ người nàoTake responsibilitychịu trách nhiệmTake a restnghỉ ngơiTake a seatngồiTake someone’s temperatuređo thân nhiệt cho aiTake your timecứ từ từ, thong vừa chia sẻ nhiều kiến thức liên quan Take và cụm động từ đi với take liên quan. Ghi nhớ các cụm từ và ý nghĩa giúp sử dụng đúng cách trog giao tiếp. Phrasal verb with Take Take on, take in, take out, take off, take overTake là gì trong Tiếng AnhTake v mang, mang theo, cầm, đem, lấyEx I forgot to take my raincoat đang xem Take it off là gì, take it off nghĩa là gìTôi đã quên mang áo mưa ngày hôm quaBảng chia động từ TakeTakeEx My brother takes his son to school by car everyday.Anh trai tôi đưa con trai anh ấy đến trường bằng ô tô hàng ngàyTookEx I took his hand last night.Tôi đã nắm tay anh ấy tối quaTakenEx They have taken a house in Hue.Họ đã nhận một nhà ở HuếCách dùngTake được dùng khi muốn chỉ việc vươn ra và nắm, giữ, kéo, nâng thứ gì đóEx Phong took the book down from the shelf.Phong đã với quyển sách từ trên giá xuốngTrong trường hợp bạn muốn mang, tiến hành hoặc dẫn người nào đi đâu thì ta dùng TakeEx I have taken my sister to the dentist for 2 hours.Tôi vừa đưa em gái tôi đến nha sĩ khoảng 2 giờKhi muốn nhận, mua hay bán vật gì thì bạn có thể dùng TakeEx I took two kilos fruits for him.Tôi đã mang 2 cân hoa quả cho anh ấyTake được sử dụng khi nói về chủ đề thời gian và nó thường đi với câu hỏi How long’Ex A How long does it take to get to Ho Chi Minh City?Mất bao lâu để đến Thành phố Hồ Chí Minh vậy?B It took me about 2 hours to get here.Tôi mất khoảng 2 giờ để đến đóCác cụm từ với Take thông dụngPhrasal verb with takeTake on là gì?Take on tuyển dụng, thuê, gánh vác– Take on được dùng để nói về sự bắt đầu có, sử dụng hay làm việc gìEx His voice took on a troubled tone.Giọng của anh ấy bắt đầu gặp sự khó khănTake in là gì?Take in mời vào, đưa vào, đem vàoTake in thường được dùng trong các trường hợp sau+ Đồng ý cho người nào vào ở nhà hoặc thành phốEx This homestay will take in lodgers next week.Nhà nghỉ này sẽ nhận khách trọ vào tuần tới+ Diễn tả việc hiểu và nhớ thứ gì mà bạn đã nghe hoặc đọcEx Justin isn’t sure how much of his explanation his girlfriend took in.Justin không chắc chắn rằng bạn gái cậu ấy hiểu được sự giải thích của mình là bao nhiêu+ Nói về việc thu nhận, nhận nuôi người hoặc vậtEx My family took in an orphan last week.Gia đình tôi đã nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi vào tuần trước+ Đảm nhận công việc nào về nhà làmEx His mother has begun talking in thêm Hướng Dẫn Tắt Update Win 8, 10 Vĩnh Viễn, Hướng Dẫn Tắt Tự Động Update Win 8 NhanhMẹ anh ấy đã bắt đầu nhận đồ khâu về nhà làm+ Đánh giá đúng, nắm được về vấn đề cụ thểEx His boss took in a situation.Sếp của anh ấy đã nắm bắt được tình hình+ Vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào đóEx I took in his speech.Tôi đã vội tin lời nói của anh ấTake off là gì?Take off bỏ, giặt ra, lấy điCấu trúcS + take off one’s hat to somebodyEx I took off my hat to my dad.Tôi thán phục bố mìnhS + take oneself offEx I took herself off yesterday.Tôi đã dẫn cô ấy đi ngày hôm quaCách dùng+ Chỉ sự giảm giáEx This store took 20% off designer new clothes.Cửa hàng này đã giảm giá 20% cho thiết kế quần áo mới+ Sự cất cánh máy bayEx The flight for New York took off on time.Chuyến bay tới New York đã cất cánh đúng giờ+ Cởi ra quần áo, phụ kiện,…Ex Although it was very cold, I still took my jacket off.Mặc dù trời rất lạnh nhưng tôi vẫn cởi áo khoác ngoài raTake over là gì?Take over chuyển, chở, đưa, đảm nhận, nối nghiệp– Take over = To gain control of có quyền lựcEx He took over the company.Anh ấy đã nắm quyền lực của công ty– Thay thế cho người hoặc vật nhất định+ Take over as somethingEx When my grandfather died, my father took over as CEO.Khi ông tôi mất, bố tôi đã thay thế như một giám đốc điều hành+ Take over from somebodyEx I took over from my sister as head of department last week.Tôi đã nhận từ chị tôi chức trưởng phòng vào tuần trướcTake out là gì?Take out đưa ra, dẫn raCác trường hợp sử dung Take out+ Loại bỏ vật nào từ trong túiEx My younger sister took her book out.Em gái tôi đã bỏ sách của cô ấy ra+ Dẫn ai đó đến rạp phim hoặc nhà hàngS + take + someone + out + for somethingEx I am talking my girlfriend out for lunch.Tôi đang dẫn bạn gái đi ăn trưaCác cụm từ take thường gặpTake awaymang đi, đem đi, lấy đi, cất điTake alongmang theo, cầm theoTake aftergiống ai đóTake aparttháo rời, tháo raTake asidekéo ra chỗ khác để nói riêngTake downtháo dỡ hết vật bên ngoàiTake inbị lừa gạt, lừa dốiTake intođưa vào, để vào, đem vàoTake backnhận lỗi, rút lại lời nóiTake up with kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết vớiTake it easyĐơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơiTake something for grantedCoi cái gì là đương nhiênTake the lead in doing somethingĐi đầu trong việc gìTake a chancethử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hộiTake a classtham gia một lớp họcTake a looknhìnTake a napngủ trưaTake notes ofghi chúTake a test/quiz/an examthi; đi thiTake a picturechụp hình/ảnhTake someone’s placethế chỗ người nàoTake responsibilitychịu trách nhiệmTake a restnghỉ ngơiTake a seatngồiTake someone’s temperatuređo thân nhiệt cho aiTake your timecứ từ từ, thong vừa chia sẻ nhiều kiến thức liên quan Take và cụm động từ đi với take liên quan. Ghi nhớ các cụm từ và ý nghĩa giúp sử dụng đúng cách trog giao tiếp. Phrasal verb with Take Take on, take in, take out, take off, take over Contents1 Take là gì trong Tiếng Anh2 Các cụm từ với Take thông Take on là gì? Take in là gì? Take off là gì? Take over là gì? Take out là gì?3 Các cụm từ take thường gặp Take là gì trong Tiếng Anh Take v mang, mang theo, cầm, đem, lấy Ex I forgot to take my raincoat yesterday. Bạn đang xem Take it off là gì Tôi đã quên mang áo mưa ngày hôm qua Bảng chia động từ Take Take Ex My brother takes his son to school by car everyday. Anh trai tôi đưa con trai anh ấy đến trường bằng ô tô hàng ngày Took Ex I took his hand last night. Tôi đã nắm tay anh ấy tối qua Taken Ex They have taken a house in Hue. Họ đã nhận một nhà ở Huế Cách dùng Take được dùng khi muốn chỉ việc vươn ra và nắm, giữ, kéo, nâng thứ gì đó Ex Phong took the book down from the shelf. Phong đã với quyển sách từ trên giá xuống Trong trường hợp bạn muốn mang, tiến hành hoặc dẫn người nào đi đâu thì ta dùng Take Ex I have taken my sister to the dentist for 2 hours. Tôi vừa đưa em gái tôi đến nha sĩ khoảng 2 giờ Khi muốn nhận, mua hay bán vật gì thì bạn có thể dùng Take Ex I took two kilos fruits for him. Tôi đã mang 2 cân hoa quả cho anh ấy Take được sử dụng khi nói về chủ đề thời gian và nó thường đi với câu hỏi How long’ Ex A How long does it take to get to Ho Chi Minh City? Mất bao lâu để đến Thành phố Hồ Chí Minh vậy? B It took me about 2 hours to get here. Tôi mất khoảng 2 giờ để đến đó Các cụm từ với Take thông dụng Phrasal verb with take Take on là gì? Take on tuyển dụng, thuê, gánh vác – Take on được dùng để nói về sự bắt đầu có, sử dụng hay làm việc gì Ex His voice took on a troubled tone. Giọng của anh ấy bắt đầu gặp sự khó khăn Take in là gì? Take in mời vào, đưa vào, đem vào Take in thường được dùng trong các trường hợp sau + Đồng ý cho người nào vào ở nhà hoặc thành phố Ex This homestay will take in lodgers next week. Nhà nghỉ này sẽ nhận khách trọ vào tuần tới + Diễn tả việc hiểu và nhớ thứ gì mà bạn đã nghe hoặc đọc Ex Justin isn’t sure how much of his explanation his girlfriend took in. Justin không chắc chắn rằng bạn gái cậu ấy hiểu được sự giải thích của mình là bao nhiêu + Nói về việc thu nhận, nhận nuôi người hoặc vật Ex My family took in an orphan last week. Gia đình tôi đã nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi vào tuần trước + Đảm nhận công việc nào về nhà làm Ex His mother has begun talking in sewing. Xem thêm Hướng Dẫn Tắt Update Win 8, 10 Vĩnh Viễn, Hướng Dẫn Tắt Tự Động Update Win 8 Nhanh Mẹ anh ấy đã bắt đầu nhận đồ khâu về nhà làm + Đánh giá đúng, nắm được về vấn đề cụ thể Ex His boss took in a situation. Sếp của anh ấy đã nắm bắt được tình hình + Vội tin hay nhắm mắt tin ai hoặc vấn đề nào đó Ex I took in his speech. Tôi đã vội tin lời nói của anh ấ Take off là gì? Take off bỏ, giặt ra, lấy đi Cấu trúc S + take off one’s hat to somebody Ex I took off my hat to my dad. Tôi thán phục bố mình S + take oneself off Ex I took herself off yesterday. Tôi đã dẫn cô ấy đi ngày hôm qua Cách dùng + Chỉ sự giảm giá Ex This store took 20% off designer new clothes. Cửa hàng này đã giảm giá 20% cho thiết kế quần áo mới + Sự cất cánh máy bay Ex The flight for New York took off on time. Chuyến bay tới New York đã cất cánh đúng giờ + Cởi ra quần áo, phụ kiện,… Ex Although it was very cold, I still took my jacket off. Mặc dù trời rất lạnh nhưng tôi vẫn cởi áo khoác ngoài ra Take over là gì? Take over chuyển, chở, đưa, đảm nhận, nối nghiệp – Take over = To gain control of có quyền lực Ex He took over the company. Anh ấy đã nắm quyền lực của công ty – Thay thế cho người hoặc vật nhất định + Take over as something Ex When my grandfather died, my father took over as CEO. Khi ông tôi mất, bố tôi đã thay thế như một giám đốc điều hành + Take over from somebody Ex I took over from my sister as head of department last week. Tôi đã nhận từ chị tôi chức trưởng phòng vào tuần trước Take out là gì? Take out đưa ra, dẫn ra Các trường hợp sử dung Take out + Loại bỏ vật nào từ trong túi Ex My younger sister took her book out. Em gái tôi đã bỏ sách của cô ấy ra + Dẫn ai đó đến rạp phim hoặc nhà hàng S + take + someone + out + for something Ex I am talking my girlfriend out for lunch. Tôi đang dẫn bạn gái đi ăn trưa Các cụm từ take thường gặp Take away mang đi, đem đi, lấy đi, cất đi Take along mang theo, cầm theo Take after giống ai đó Take apart tháo rời, tháo ra Take aside kéo ra chỗ khác để nói riêng Take down tháo dỡ hết vật bên ngoài Take in bị lừa gạt, lừa dối Take into đưa vào, để vào, đem vào Take back nhận lỗi, rút lại lời nói Take up with kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với Take it easy Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi Take something for granted Coi cái gì là đương nhiên Take the lead in doing something Đi đầu trong việc gì Take a chance thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội Take a class tham gia một lớp học Take a look nhìn Take a nap ngủ trưa Take notes of ghi chú Take a test/quiz/an exam thi; đi thi Take a picture chụp hình/ảnh Take someone’s place thế chỗ người nào Take responsibility chịu trách nhiệm Take a rest nghỉ ngơi Take a seat ngồi Take someone’s temperature đo thân nhiệt cho ai Take your time cứ từ từ, thong thả vừa chia sẻ nhiều kiến thức liên quan Take và cụm động từ đi với take liên quan. Ghi nhớ các cụm từ và ý nghĩa giúp sử dụng đúng cách trog giao tiếp. Take là một từ cực kỳ quen thuộc trong tiếng anh. Nhưng nghĩa của nó cực kỳ đa dạng. Khi nó đi cùng với một khác, một cấu trúc khác thì cụm từ lại có nghĩa khác. Bài viết này IELTS Defeating chia sẻ với bạn những cấu trúc, giới từ hay cụm động từ thường đi với Take. Bài viết khá dài, hy vọng các bạn có thể ứng dụng hết. Nào chúng ta cùng bắt đầu. 1. Take là gì To take /teik/ ý nghĩa cơ bản nhất của “take” là mang, cầm, lấy, đem… I like this book. Can I take it? Tôi thích cuốn sách này. Tôi có thể lấy nó không? Khi sử dụng “Take” trong câu thì cần xem xét trong từng ngữ cảnh cụ thể, để chia động từ cho phù hợp. Bảng động từ bất quy tắc Take- Took- Taken 2. Giới từ đi với Take Take là một động từ rất đa nghĩa, khi đi với giới từ khác nhau thì nghĩa của cụm từ lại khác nhau. Hãy cùng tham khảo một số giới từ đi với Take theo ví dụ dưới đây. + Take back thừa nhận bạn đã nói điều gì đó là sai hoặc bạn không nên nói như vậy Ví dụ OK, I take it all back! Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói. + Take up Bắt đầu một công việc, một sở thích Ví dụ He takes up his duties next week. Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước. + Take off cất cánh Ví dụ The plane took off an hour late. Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó. + Take away mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa Ví dụ I was given some pills to take away the pain. Tôi được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh. + Take over – Khiến điều gì được ưu tiên hơn. Ví dụ Try not to let negative thoughts take over. Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp. – Nắm lấy quyền kiểm soát, chiếm quyền Ví dụ I’m taking over while the supervisor is on vacation. Tôi sẽ nằm quyền trong lúc người giám sát nghỉ phép. + Take out – Tách cái gì đó ra Ví dụ How many teeth did the dentist take out? Bạn bị nhổ bao nhiêu cái răng? – Giết ai hoặc phá hủy điều gì Ví dụ They took out two enemy bombers. Họ đã giết 2 kẻ thù đánh bom. + Take down – Ghi chú điều mới nói Ví dụ To stenography, you will have to take down what is important. Để tốc kí, bạn cần phải ghi lại những gì quan trọng. – Phá hủy Ví dụ Workers arrived to take down the building. Công nhân tới để phá hủy tòa nhà. + Take in – Mời ai đó vào nhà Ví dụ He was homeless, so we took him in. Anh ta là người vô gia cư, vậy nên chúng tôi mời anh ấy vào nhà. – Hấp thụ Ví dụ Fish take in oxygen through their gills. Cá hấp thu khí oxy qua mang. – Nới lỏng hoặc khâu lại quần áo Ví dụ This dress needs to be taken in at the waist. Cái váy này cần được khâu lại chỗ thắt lưng. – Bao gồm, nằm trong Ví dụ The tour takes in six European capitals. Tour du lịch bao gồm thăm quan thủ đô của 6 nước châu Âu. – Lừa đảo, lừa bịp Ví dụ She was taken in by a confidence artist. Cô ấy bị lừa bởi một nghệ sĩ đáng tin. + Take apart – Đánh bại ai đó Ví dụ We were simply taken apart by the other team. chúng tôi bị đánh bại bởi một đội khác. – Chỉ trích ai đó một cách nghiêm khắc Ví dụ In his speech he took the opposition apart. Trong bài phát biểu của mình, anh ta chỉ trích đối phương một cách nghiêm khắc. + Take after giống với người nào, vật gì về vẻ ngoài, nhiệt độ, tính cách… Ví dụ Your daughter doesn’t take after you at all. Con gái bạn không giống bạn chút nào. + Take for xem là như thế nào Ví dụ Do you take me for a fool? Bạn xem tôi như kẻ ngốc hả? + Take on someone/something để chiến đấu hoặc cạnh tranh chống lại ai đó hoặc một cái gì đó Ví dụ You have to be brave to take on a big corporation in court. Bạn phải dũng cảm để chống lại một tập đoàn lớn tại tòa án. 3. Cụm động từ Take thường gặp Cụm động từ Nghĩa Ví dụ Take sth away làm mất cảm giác The thief has already taken the car away. Tên trộm đã lấy mất cái ô tô đi rồi. Take sth/sb away from sb lấy cái gì / lấy ai khỏi người nào đó 1. Did they take away my phone? Họ lấy điện thoại của tôi hả? 2. Take her away from him. Nói cô ấy tránh ra khỏi anh ta mau. Take sth apart tháo cái gì rời ra To fix your bike, we need to take it apart. Để sửa xe đạp của cháu, ta phải tháo rời các bộ phận của nó ra. Take sth back trả lại cái gì vào chỗ cũ, thừa nhận mình sai 1. I need to take my book back. Tôi cần phải lấy lại quyển sách. 2. I took back my words with mommy. Tôi thừa nhận mình đã sai với mẹ. Take sb aback làm cho ai đó bị sốc Her words really took me aback. Những lời của cô ấy làm tôi bị sốc. Take sb in lừa gạt ai đó You can’t take me in. Cậu không thể lừa được tôi đâu. Take sth in hiểu cái gì bạn thấy/nghe/đọc I can’t take that news in. Tôi không thể hiểu được thông tin đó là gì. Take sb on bắt đầu thuê mướn ai Helen took John on the Marketing manager position. Bà Helen đã thuê John làm ở vị trí trưởng phòng Marketing. Take sth on chấp nhận hay quyết định làm việc gì Let’s take this problem on. We can’t solve it by ourself Chấp nhận khó khăn này thôi. Chúng ta không thể giải quyết nó được. Take sb off nhái theo cách cư xử hay điệu bộ ai đó Look, the monkey is taking him off. Nhìn kìa, con khỉ kia đang bắt chước anh ta kìa. Take sth off cởi, lột …; hay nghĩa nghỉ lễ 1. Please take off your shoes to enter the pagoda. Hãy cởi giày ra trước khi vào chùa. 2. Jane is going to take a day off after today’s work. Jane sẽ có một ngày nghỉ phép sau hôm nay. Take sth out of sth lấy cái gì ra khỏi cái gì Take that spider out of my bag right now. Lấy con nhện đó ra khỏi cặp của tôi nhanh lên. Take sth out lấy bộ phận cơ thể ra nhổ răng, mổ ruột thừa …. We need to take Hanna to the dentist in order to take her tooth out. Chúng ta cần phải đưa Hanna đi nha sĩ để nhổ răng cho con bé. Take sb out đi ra ngoài với ai Would you like me to take you out tonight? Tối nay em có muốn anh đưa đi chơi không? Take it out on sb giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt Don’t take it out on me, it was not my fault. Đừng có giận cá chém thớt tôi, đấy có phải lỗi của tôi đâu. Take sth over kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì 1. He wants to take over the whole managing machinery. Anh ta muốn chiếm đoạt cả bộ máy quản lý. 2. Lyn is promoted to take over the CEO position and in charge of it. Lyn đang được đề cử lên nắm chức vụ CEO và chịu trách nhiệm với vị trí này. Take to sth/sb thấy thích thú ai/ cái gì 1. Peter has always taken to cars. Peter luôn thấy thích thú với xe hơi. 2. Ann is opposite to Peter. She takes to dolls. Ann thì ngược lại với Peter. Cô bé thích búp bê hơn. Take to doing sth bắt đầu làm cái gì một cách thường xuyên He takes to doing research about cars every day. Cậu ấy bắt đầu nghiên cứu về xe hơi mỗi ngày. Take sth up with sb khiếu nại việc gì They are taking the dirty water up with the building manager. Họ đang khiếu nại chuyện nước bẩn với ban quản lý tòa nhà. Take up sth chiếm 1 khoảng thời gian hay không gian Going from Hanoi to Hai phong will take up about 3 hours on car. Đi từ Hà Nội đến Hải Phòng sẽ mất khoảng 3 giờ đồng hồ bằng ô tô. Be taken with sb/ sth nhận thấy ai / cái gì hấp dẫn và thú vị 1. She was taken with his humor. Cô ấy bị mê hoặc bởi sự vui tính của anh ta. 2. He was also taken with her beauty. Anh ta cũng bị hấp dẫn bởi vẻ ngoài xinh đẹp của cô ấy. *Sth = something Sb = somebody Đố bạn ảnh trên sẽ sử dụng cụm từ nào của Take? 4. Một số cấu trúc Take khác To take a ballot Quyết định bằng bỏ phiếu To take a bath Đi tắm To take a bear by the teeth Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa To take a bee-line for sth Đi thẳng tới vật gìTo take a bend Quẹo xe To take a boat, a car in tow Kéo, dòng tàu, xe To take a book back to sb Đem cuốn sách trả lại cho người nào To take a bribe bribes Nhận hối lộ To take a car’s number Lấy số xe To take a cast of sth Đúc vật gì To take a census of the population Kiểm tra dân sốTo take a chair Ngồi xuống To take a chance Đánh liều, mạo hiểm To take a circuitous road Đi vòng quanh To take a corner at full speed Quanh góc thật lẹ To take a couple of xeroxes of the contract Chụp hai bản sao hợp đồng To take a dim view of sth Bi quan về cái gì To take a dislike to sb Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào To take a drop Uống chút rượu To take a false step Bước trật, thất sách To take a fancy to sb/sth Thích, khoái ai/cái gì To take a fetch Ráng, gắng sức To take a few steps Đi vài bước To take a firm hold of sth Nắm chắc vật gì To take a firm stand Đứng một cách vững vàng To take a flying leap over sth Nhảy vọt qua vật gì To take a flying shot bird Bắn chim đang bay To take a fortress by storm ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy To take a gander of sth Nhìn vào cái gì To take a girl about Đi chơi, đi dạo thường thường với một cô gái To take a good half Lấy hẳn phân nửa To take a great interest in Rất quan tâm To take a hand at cards Đánh một ván bài To take a header Té đầu xuống trước To take a holiday Nghỉ lễ To take a horse off grass Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa To take a jump Nhảy To take a knock Bị cú sốc To take a leaf out of sb’s book Noi gương người nào To take a leap in the dark Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ To take a liking for to Bắt đầu thích. To take a lively interest in sth Hăng say với việc gì To take a load off one’s mind Trút sạch những nỗi buồn phiền To take a long drag on one’s cigarette Rít một hơi thuốc lá To take a machine to pieces Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận To take a mean advantage of sb Lợi dụng người nào một cách hèn hạ To take a muster of the troops Duyệt binh To take a note of an address Ghi một địa chỉ To take a passage from a book Trích một đoạn văn trong một quyển sách To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén To take a permission for granted Coi như đã được phép To take a person into one’s confidence Tâm sự với ai To take a pew Ngồi xuống To take a photograph of sb Chụp hình người nào To take a piece of news straight away to sb Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào To take a ply Tạo được một thói quen To take a pull at one’s pipe Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu To take a quick nap after lunch Ngủ trưa một chút sau khi ăn trưa To take a responsibility on one’s shoulders Gánh, chịu trách nhiệm To take a rest from work Nghỉ làm việc To take a rest Nghỉ To take a ring off one’s finger Cởi, tháo chiếc nhẫn đeo ở ngón tay ra To take a rise out of sb Làm cho người nào giận dữ To take a risk Làm liều To take a road Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình To take a roseate view of things Lạc quan, yêu đời To take a seat Ngồi xuống To take a short siesta Ngủ trưa, nghỉ trưa To take a sight on sth Nhắm vật gì To take a smell at sth Đánh hơi, bắt hơi vật gì To take a sniff at a rose Ngửi một cái bông hồng To take a spring Nhảy To take a step back, forward Lui một bước, tới một bước To take a step Đi một bước To take a story at a due discount Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức To take a swig at a bottle of beer Tu một hơi cạn chai bia To take a swipe at the ball Đánh bóng hết sức mạnh To take a toss Té ngựa; thất bại To take a true aim, to take accurate aim Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích để bắn To take a turn for the better Chiều hướng tốt hơn To take a turn for the worse Chiều hướng xấu đi To take a turn in the garden Đi dạo một vòng trong vườn To take a walk as an appetizer Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn To take a walk, a journey Đi dạo, đi du lịch To take a wife Lấy vợ, cưới vợ To take accurate aim Nhắm đúng To take advantage of sth Lợi dụng điều gì To take aim Nhắm để bắn To take all the responsibility Nhận hết trách nhiệm To take amiss Buồn bực, mất lòng, phật ý To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng To take an affidavit Nhận một bản khai có tuyên thệ To take an airing Đi dạo mát, hứng gió To take an empty pride in sth Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì To take an examination Đi thi, dự thi To take an example nearer home.. Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa To take an honour course “Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học” To take an interest in Quan tâm đến, thích thú về To take an opportunity Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội ” To take an option on all the future works of an author” “Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả” To take an unconscionable time over doing sth Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì To take an X-ray of sb’s hand Chụp X quang bàn tay của ai To take away a knife from a child Giật lấy con dao trong tay đứa bé To take back one’s word Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa To take bend at speed Quẹo hết tốc độ To take breath Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức To take by storm Tấn công ào ạt và chiếm đoạt To take by the beard Xông vào, lăn xả vào To take care not to Cố giữ đừng. To take care of one’s health Giữ gìn sức khỏe To take charge Chịu trách nhiệm To take children to the zoo Đem trẻ đi vườn thú To take colour with sb Đứng hẳn về phe ai To take command of Nắm quyền chỉ huy To take counsel together “Trao đổi ý kiến, thương nghị, hội ý thảo luận với nhau” To take counsel of one’s pillow “Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng” To take counsel with Tham khảo ý kiến với ai To take defensive measures Có những biện pháp phòng thủ To take delight in Thích thú về, khoái về To take dinner without grace Ăn nằm với nhau trước khi cưới To take down a machine Tháo một cái máy ra To take down a picture Lấy một bức tranh xuống To take down sb’s name and address Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào To take down, to fold up one’s umbrella Xếp dù lại To take drastic measures Dùng những biện pháp quyết liệt To take driving lessons Tập lái xe To take effect Có hiệu lực;thuốc công hiệu To take exception to sth Phản đối việc gì, chống việc gì To take for granted Cho là tất nhiên To take form Thành hình To take freedom with sb Quá suồng sã với ai To take French leave Chuồn êm, đi êm; làm lén việc gì To take French leave Trốn, chuồn, lẩn đi To take fright Sợ hãi, hoảng sợ To take from the value of sth, from the merit of sb “Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của người nào” To take goods on board Đem hàng hóa lên tàu To take great care Săn sóc hết sức To take great pains Chịu khó khăn lắm To take half of sth Lấy phân nửa vật gì To take heed to do sth Chú ý, cẩn thận làm việc gì To take heed Đề phòng, lưu ý, chú ý To take hold of one’s ideas Hiểu được tư tưởng của mình To take hold of sb Nắm, giữ người nào To take holy orders, to take orders Được thụ phong chức thánh chức 1, chức 2, .. To take in a supply of water Lấy nước ngọt lên tàu đi biển To take in a reef “Cuốn buồm lại cho nhỏ, bóng tiến một cách thận trọng” To take in a refugee, an orphan “Thu nhận cho nương náu một trẻ tị nạn, một người mồ côi” To take in a sail Cuốn buồm To take in coal for the winter Trữ than dùng cho mùa đông To take industrial action Tổ chức đình công To take kindly to one’s duties Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng To take land on lease Thuê, mướn một miếng đất To take leave of sb Cáo biệt người nào To take lesson in Học môn học gì To take liberties with sb “Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai với một phụ nữ” To take lodgings Thuê phòng ở nhà riêng To take long views Biết nhìn xa trông rộng To take medicine Uống thuốc To take mincemeat of sb Hạ ai trong cuộc tranh luận To take monday off. Nghỉ ngày thứ hai To take more pride in “Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về” To take no count of what people say Không để ý gì đến lời người ta nói To take note of sth Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì To take notes Ghi chú To take notice of sth Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì Nếu bạn đã đọc đến đây, chắc hẳn bạn sẽ hơi tỏa hỏa nhập ma với cấu trúc, cụm động từ và giới từ đi cùng với Take đúng không? Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với. Chúc bạn học tốt với cụm từ đi với Take. error Vui lòng không sao chép nội dung đăng tại website khác.

take it off là gì